负分 fù fēn
volume volume

Từ hán việt: 【phụ phân】

Đọc nhanh: 负分 (phụ phân). Ý nghĩa là: trừ (theo điểm, chẳng hạn như A-), điểm tiêu cực.

Ý Nghĩa của "负分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

负分 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trừ (theo điểm, chẳng hạn như A-)

minus (in grades, such as A-)

✪ 2. điểm tiêu cực

negative score

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负分

  • volume volume

    - xiǎo míng 负责 fùzé 公司 gōngsī 就业 jiùyè 规则 guīzé 分配制度 fēnpèizhìdù de 制定 zhìdìng 修改 xiūgǎi

    - Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty

  • volume volume

    - 分派 fēnpài 专人 zhuānrén 负责 fùzé

    - phái chuyên gia phụ trách.

  • volume volume

    - 拳击赛 quánjīsài 进行 jìnxíng dào 第十个 dìshígè 回合 huíhé réng 不分胜负 bùfēnshèngfù

    - thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.

  • volume volume

    - duì ruò yǒu 半分 bànfēn 辜负 gūfù 五雷轰顶 wǔléihōngdǐng

    - nếu anh phản bội e sẽ bị sét đánh

  • volume volume

    - 负责管理 fùzéguǎnlǐ 分公司 fēngōngsī

    - Anh ấy phụ trách quản lý chi nhánh.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 父母 fùmǔ 不再 bùzài 共同 gòngtóng 生活 shēnghuó 他们 tāmen yào 分别 fēnbié duì 子女 zǐnǚ 负责 fùzé

    - Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.

  • - 作为 zuòwéi 营销 yíngxiāo 专员 zhuānyuán 负责 fùzé 分析 fēnxī 市场 shìchǎng 数据 shùjù bìng 提供 tígōng 改进 gǎijìn 方案 fāngàn

    - Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.

  • - 市场 shìchǎng 分析师 fēnxīshī 负责 fùzé 分析 fēnxī 市场趋势 shìchǎngqūshì 提供 tígōng 产品 chǎnpǐn 营销 yíngxiāo 策略 cèlüè 建议 jiànyì

    - Chuyên gia phân tích thị trường chịu trách nhiệm phân tích xu hướng thị trường, cung cấp các đề xuất về sản phẩm và chiến lược marketing.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao