Đọc nhanh: 豪兴 (hào hưng). Ý nghĩa là: hào hứng; hứng thú; thích thú. Ví dụ : - 豪兴尽消 đã hết hào hứng. - 老人吟诗作画的豪兴不减当年。 ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
豪兴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hào hứng; hứng thú; thích thú
好的兴致;浓厚的兴趣
- 豪兴 尽消
- đã hết hào hứng
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪兴
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 豪兴 尽消
- đã hết hào hứng
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
豪›