Đọc nhanh: 象话 (tượng thoại). Ý nghĩa là: ra cái gì; coi được (nói năng, hành động hợp lý, thường dùng ở câu phản vấn), nên thân. Ví dụ : - 他这样说不象话。 anh ấy nói như vậy không ra cái gì cả.. - 同志们这样关心你,你还闹情绪,象话吗? các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?
象话 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra cái gì; coi được (nói năng, hành động hợp lý, thường dùng ở câu phản vấn)
(言语行动) 合理 (多用于反问)
- 他 这样 说 不象话
- anh ấy nói như vậy không ra cái gì cả.
- 同志 们 这样 关心 你 , 你 还 闹情绪 , 象话 吗
- các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?
✪ 2. nên thân
有一定的水平; 够一定的标准
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象话
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 他 这样 说 不象话
- anh ấy nói như vậy không ra cái gì cả.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 同志 们 这样 关心 你 , 你 还 闹情绪 , 象话 吗
- các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
话›
象›