象皮病 xiàngpíbìng
volume volume

Từ hán việt: 【tượng bì bệnh】

Đọc nhanh: 象皮病 (tượng bì bệnh). Ý nghĩa là: bệnh chân voi; chứng phù voi.

Ý Nghĩa của "象皮病" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

象皮病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh chân voi; chứng phù voi

丝虫病

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象皮病

  • volume volume

    - 大气 dàqì 可能 kěnéng shì 心脏病 xīnzāngbìng de 迹象 jìxiàng

    - Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.

  • volume volume

    - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - Mọi thứ đều đổi mới.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 残败 cánbài de 景象 jǐngxiàng

    - một cảnh tượng điêu tàn.

  • volume volume

    - 专治 zhuānzhì 皮肤病 pífūbìng

    - Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 真皮 zhēnpí shí 从来 cónglái 没闹 méinào 过病 guòbìng

    - đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.

  • volume volume

    - 他病 tābìng 太重 tàizhòng le 看不到 kànbúdào 苏醒 sūxǐng de 迹象 jìxiàng

    - anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí bèi 一个 yígè 嬉皮 xīpí 传染 chuánrǎn dào 淋病 lìnbìng

    - Tôi đã bắt được tiếng vỗ tay từ một số cô gái hippie mà tôi đã chết tiệt.

  • volume volume

    - 右手掌 yòushǒuzhǎng 肌肉 jīròu yǒu 皮下 píxià 出血 chūxuè 现象 xiànxiàng

    - Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao