Đọc nhanh: 菜豆 (thái đậu). Ý nghĩa là: đậu ván; đậu cô-ve, hạt đậu ván, đậu tây.
菜豆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đậu ván; đậu cô-ve
一年生草植物,茎蔓生,小叶阔卵形,花白色、黄色或带紫色,荚果较长,种子球形,白色,褐色,蓝黑色或绛红色,有花斑嫩荚是普通蔬菜种子可作粮食,也可入药通称芸豆,也叫 四季豆有的地区叫扁豆
✪ 2. hạt đậu ván
这种植物的荚果或种子
✪ 3. đậu tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜豆
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 豆腐皮 可以 做 凉拌菜
- Váng đậu có thể làm món gỏi.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 为了 健康 , 你 必须 多 吃 蔬菜
- Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
豆›