Đọc nhanh: 豆子槟榔 (đậu tử tân lang). Ý nghĩa là: cau đậu.
豆子槟榔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cau đậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆子槟榔
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他 在 磨 豆子 呢
- Anh ấy đang xay đậu nành.
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
- 他 喜欢 吃 槟榔
- Anh ấy thích ăn quả cau.
- 槟榔 的 果实 可以 吃
- Quả của cây cau có thể ăn được.
- 喝 香槟 没有 鱼子酱 怎么 能行 呢
- Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 我们 用 石头 推 豆子
- Chúng tôi dùng đá để xay đậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
榔›
槟›
豆›