Đọc nhanh: 外交豁免权 (ngoại giao hoát miễn quyền). Ý nghĩa là: bế quan tỏa cảng. Ví dụ : - 我有外交豁免权 Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
外交豁免权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bế quan tỏa cảng
diplomatic immunity
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交豁免权
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 外交关系 的 正常化
- Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
- 你 应该 做 一个 外交官
- Bạn nên là một nhà ngoại giao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
免›
外›
权›
豁›