Đọc nhanh: 谷米 (cốc mễ). Ý nghĩa là: thóc; lúa; mễ cốc; lúa gạo, cốc mễ, túc mễ.
谷米 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thóc; lúa; mễ cốc; lúa gạo
泛指稻谷、大米之类的粮食
✪ 2. cốc mễ
✪ 3. túc mễ
供食用的谷物、豆类和薯类的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷米
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
谷›