Đọc nhanh: 谷神 (cốc thần). Ý nghĩa là: cốc thần.
谷神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốc thần
被信仰为促进谷物生长保证五谷丰收并主宰植物每年的生长、腐烂和再生的神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷神
- 五谷丰登
- được mùa ngũ cốc
- 五谷丰登
- Ngũ cốc được mùa
- 五谷丰登
- hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
谷›