chì
volume volume

Từ hán việt: 【sức】

Đọc nhanh: (sức). Ý nghĩa là: sửa soạn; trang điểm, ra lệnh; sức. Ví dụ : - 整饬阵容 chỉnh đốn đội hình tác chiến.. - 整饬纪律 chấn chỉnh kỹ luật. - 整饬军容。 tác phong quân nhân chỉnh tề.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sửa soạn; trang điểm

整饬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整饬 zhěngchì 阵容 zhènróng

    - chỉnh đốn đội hình tác chiến.

  • volume volume

    - 整饬 zhěngchì 纪律 jìlǜ

    - chấn chỉnh kỹ luật

  • volume volume

    - 整饬 zhěngchì 军容 jūnróng

    - tác phong quân nhân chỉnh tề.

  • volume volume

    - 治家 zhìjiā 整饬 zhěngchì

    - sắp xếp việc nhà cho có ngăn nắp.

  • volume volume

    - 服装 fúzhuāng 整饬 zhěngchì

    - trang phục chỉnh tề

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. ra lệnh; sức

饬令

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 服装 fúzhuāng 整饬 zhěngchì

    - trang phục chỉnh tề

  • volume volume

    - 整饬 zhěngchì 纪律 jìlǜ

    - chấn chỉnh kỹ luật

  • volume volume

    - 整饬 zhěngchì 军容 jūnróng

    - tác phong quân nhân chỉnh tề.

  • volume volume

    - 整饬 zhěngchì 阵容 zhènróng

    - chỉnh đốn đội hình tác chiến.

  • volume volume

    - 治家 zhìjiā 整饬 zhěngchì

    - sắp xếp việc nhà cho có ngăn nắp.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Sức
    • Nét bút:ノフフノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOKS (弓女人大尸)
    • Bảng mã:U+996C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình