Đọc nhanh: 谨愿 (cẩn nguyện). Ý nghĩa là: cẩn thận; thận trọng; thành thực; thật thà.
谨愿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; thận trọng; thành thực; thật thà
谨慎;诚实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨愿
- 主观 愿望
- nguyện vọng chủ quan
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 你 做事 十分 愿谨
- Bạn làm việc rất cẩn thận.
- 她 性格 向来 愿谨
- Tính cách cô ấy luôn cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
谨›