Đọc nhanh: 谨身节用 (cẩn thân tiết dụng). Ý nghĩa là: thắt lưng buộc bụng; tiết kiệm chi tiêu.
谨身节用 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắt lưng buộc bụng; tiết kiệm chi tiêu
约束自己节约费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨身节用
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 在 家中 , 我常 节约用电
- Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.
- 今天 身体 有点 不 受用
- hôm nay trong người không được thoải mái lắm.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
节›
谨›
身›