Đọc nhanh: 谨于 (cẩn ư). Ý nghĩa là: Cẩn thận về. Ví dụ : - 谨于言而慎于行 Cẩn thận, dè dặt trong lời nói và hành động
谨于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cẩn thận về
- 谨于 言 而 慎于 行
- Cẩn thận, dè dặt trong lời nói và hành động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨于
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 谨于 言 而 慎于 行
- Cẩn thận, dè dặt trong lời nói và hành động
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 昨日 来信 已 收悉 谨于此 按 您 所 约定 的 条件
- Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
谨›