Đọc nhanh: 处理中 (xứ lí trung). Ý nghĩa là: đang xử lý. Ví dụ : - 处理中,稍等一下 Đang xử lý, xin chờ
处理中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đang xử lý
正在处理
- 处理 中 稍等一下
- Đang xử lý, xin chờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处理中
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- CPU 简称 为 中央处理器
- “CPU” được gọi tắt là “Bộ xử lý trung tâm”.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 他衷 正中 地 处理 了 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.
- 处理 中 稍等一下
- Đang xử lý, xin chờ
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
处›
理›