谢谢你 xièxie nǐ
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 谢谢你 Ý nghĩa là: Cảm ơn bạn.. Ví dụ : - 谢谢你帮我搬家真的太感谢了。 Cảm ơn bạn đã giúp tôi chuyển nhà, thực sự cảm kích.. - 谢谢你告诉我这个好消息我很开心。 Cảm ơn bạn đã báo cho tôi tin tốt này, tôi rất vui.

Ý Nghĩa của "谢谢你" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谢谢你 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cảm ơn bạn.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谢谢 xièxie bāng 搬家 bānjiā 真的 zhēnde tài 感谢 gǎnxiè le

    - Cảm ơn bạn đã giúp tôi chuyển nhà, thực sự cảm kích.

  • volume volume

    - 谢谢 xièxie 告诉 gàosù 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi hěn 开心 kāixīn

    - Cảm ơn bạn đã báo cho tôi tin tốt này, tôi rất vui.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢谢你

  • volume volume

    - 多谢 duōxiè 你们 nǐmen de 周到 zhōudào 安排 ānpái

    - Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!

  • volume volume

    - ḿ 谢谢 xièxie

    - Ừm, cảm ơn bạn.

  • volume volume

    - 小伙子 xiǎohuǒzi 谢谢 xièxie

    - Cảm ơn chàng trai trẻ.

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.

  • volume volume

    - 多谢 duōxiè de 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!

  • volume volume

    - 多谢 duōxiè 提供 tígōng de 信息 xìnxī

    - Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin!

  • volume volume

    - 不用谢 bùyòngxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.

  • volume volume

    - 十分 shífēn 感谢 gǎnxiè de 这份 zhèfèn 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao