谢礼 xiè lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tạ lễ】

Đọc nhanh: 谢礼 (tạ lễ). Ý nghĩa là: món quà như lời cảm ơn, danh dự, tạ lễ.

Ý Nghĩa của "谢礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谢礼 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. món quà như lời cảm ơn

gift as thanks

✪ 2. danh dự

honorarium

✪ 3. tạ lễ

回礼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢礼

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ

    - cử hành lễ khởi công (đặt móng)

  • volume volume

    - 谢谢 xièxie de 礼物 lǐwù hěn 喜欢 xǐhuan

    - Cảm ơn món quà của bạn, tôi rất thích nó.

  • volume volume

    - 丰厚 fēnghòu de 礼品 lǐpǐn

    - quà biếu hậu

  • volume volume

    - 不谢 bùxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.

  • volume volume

    - 不用谢 bùyòngxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.

  • volume volume

    - 礼貌 lǐmào 谢绝 xièjué le 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • volume volume

    - yòng 礼物 lǐwù lái 答谢 dáxiè 朋友 péngyou

    - Anh ấy dùng quà để báo đáp lại bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao