Đọc nhanh: 谢礼 (tạ lễ). Ý nghĩa là: món quà như lời cảm ơn, danh dự, tạ lễ.
谢礼 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. món quà như lời cảm ơn
gift as thanks
✪ 2. danh dự
honorarium
✪ 3. tạ lễ
回礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 谢谢 你 的 礼物 , 我 很 喜欢
- Cảm ơn món quà của bạn, tôi rất thích nó.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 她 礼貌 地 谢绝 了 帮助
- Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 他 用 礼物 来 答谢 朋友
- Anh ấy dùng quà để báo đáp lại bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
谢›