Đọc nhanh: 谢幕礼 (tạ mạc lễ). Ý nghĩa là: Chào hạ màn.
谢幕礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chào hạ màn
《谢幕礼》是Khamul创作的网络小说,发表于晋江文学网。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢幕礼
- 谢谢 你 的 礼物 , 我 很 喜欢
- Cảm ơn món quà của bạn, tôi rất thích nó.
- 开幕典礼
- lễ khai mạc.
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 她 礼貌 地 谢绝 了 帮助
- Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 他 用 礼物 来 答谢 朋友
- Anh ấy dùng quà để báo đáp lại bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
礼›
谢›