Đọc nhanh: 谨启 (cẩn khởi). Ý nghĩa là: trân trọng thông báo (được sử dụng ở đầu hoặc cuối thư).
谨启 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trân trọng thông báo (được sử dụng ở đầu hoặc cuối thư)
to respectfully inform (used at the beginning or end of letters)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨启
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 他 写 的 报告 很 严谨
- Báo cáo anh ấy viết rất cẩn thận.
- 他们 的 论证 十分 严谨
- Lập luận của họ rất chặt chẽ.
- 他 写诗 极其 谨严
- anh ấy làm thơ rất nghiêm chỉnh.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 他们 准备 开启 一场 新 的 项目
- Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
谨›