Đọc nhanh: 谢孝 (tạ hiếu). Ý nghĩa là: lạy đáp lễ (lạy tạ người đến viếng).
谢孝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạy đáp lễ (lạy tạ người đến viếng)
旧俗指孝子等向吊唁的亲友行礼,特指服满后拜访吊唁的亲友表示感谢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢孝
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 他 向 我 表示感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
谢›