Đọc nhanh: 谜题 (mê đề). Ý nghĩa là: câu đố, Câu đố. Ví dụ : - 这就像个谜题 Đây giống như một câu đố.. - 你们下一道谜题是猜谜语 Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.
谜题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. câu đố
puzzle
- 这 就 像 个 谜题
- Đây giống như một câu đố.
✪ 2. Câu đố
riddle
- 你们 下 一道 谜题 是 猜谜语
- Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谜题
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 不要 僈 视 这个 问题
- Đừng coi thường vấn đề này.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 你们 下 一道 谜题 是 猜谜语
- Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.
- 这个 问题 到 现在 还是 一个 谜 , 谁 也 猜不透
- vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.
- 谜题 解答 太 迅猛
- Giải câu đố quá nhanh!
- 这 就 像 个 谜题
- Đây giống như một câu đố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谜›
题›