Đọc nhanh: 谐谈 (hài đàm). Ý nghĩa là: nói chuyện hài hước, nói đùa, hài đàm.
谐谈 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện hài hước
humorous talk
✪ 2. nói đùa
joking
✪ 3. hài đàm
(语言) 滑稽而略带戏弄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谐谈
- 谈吐诙谐
- nói năng hài hước
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谈›
谐›