Đọc nhanh: 谒陵 (yết lăng). Ý nghĩa là: để bày tỏ lòng kính trọng tại một lăng mộ.
谒陵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bày tỏ lòng kính trọng tại một lăng mộ
to pay homage at a mausoleum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谒陵
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 拜谒
- bái yết; bái kiến
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 定陵 地宫
- định lăng địa cung
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 参谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 烈士陵园
- nghĩa trang liệt sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谒›
陵›