谒陵 yè líng
volume volume

Từ hán việt: 【yết lăng】

Đọc nhanh: 谒陵 (yết lăng). Ý nghĩa là: để bày tỏ lòng kính trọng tại một lăng mộ.

Ý Nghĩa của "谒陵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谒陵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để bày tỏ lòng kính trọng tại một lăng mộ

to pay homage at a mausoleum

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谒陵

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 附近 fùjìn yǒu 丘陵 qiūlíng

    - Gần nhà tôi có đồi núi.

  • volume volume

    - 拜谒 bàiyè

    - bái yết; bái kiến

  • volume volume

    - 摧毁 cuīhuǐ 泰姬陵 tàijīlíng

    - Phá hủy Taj Mahal.

  • volume volume

    - 拜谒 bàiyè 黄帝陵 huángdìlíng

    - chiêm ngưỡng lăng hoàng đế

  • volume volume

    - 定陵 dìnglíng 地宫 dìgōng

    - định lăng địa cung

  • volume volume

    - 风陵渡 fēnglíngdù 位于 wèiyú 山西 shānxī

    - Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.

  • volume volume

    - 参谒 cānyè 黄帝陵 huángdìlíng

    - chiêm ngưỡng lăng hoàng đế

  • volume volume

    - 烈士陵园 lièshìlíngyuán

    - nghĩa trang liệt sĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Yết
    • Nét bút:丶フ丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVAPV (戈女日心女)
    • Bảng mã:U+8C12
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:フ丨一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLGCE (弓中土金水)
    • Bảng mã:U+9675
    • Tần suất sử dụng:Cao