Đọc nhanh: 谒访 (yết phỏng). Ý nghĩa là: để bày tỏ sự kính trọng của một người, đến thăm (mộ tổ tiên).
谒访 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để bày tỏ sự kính trọng của một người
to pay one's respects
✪ 2. đến thăm (mộ tổ tiên)
to visit (ancestral grave)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谒访
- 他 拜访 先祖 冢
- Anh ấy thăm mộ tổ tiên.
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 他 在 采访 中 亮相 了 态度
- Anh ấy đã thể hiện thái độ trong cuộc phỏng vấn.
- 他 热情 地 欢迎 来访者
- Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
访›
谒›