Đọc nhanh: 谐婉 (hài uyển). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng và hài hòa.
谐婉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ nhàng và hài hòa
mild and harmonious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谐婉
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 员工 和 老板 比较 和谐
- Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 凄婉 的 笛声
- tiếng sáo réo rắt thảm thiết.
- 他 婉谢 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 和谐社会 是 大家 的 共同 追求
- Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婉›
谐›