volume volume

Từ hán việt: 【nghị】

Đọc nhanh: (nghị). Ý nghĩa là: tình bạn; tình cảm; hữu nghị. Ví dụ : - 他们之间有很深的友谊。 Giữa họ có tình bạn rất sâu sắc.. - 他们的情谊很深。 Tình cảm của họ rất sâu đậm.. - 我们的友谊很深厚。 Tình bạn của chúng tôi rất sâu đậm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình bạn; tình cảm; hữu nghị

人与人之间互相交往而产生的良好情感

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu hěn shēn de 友谊 yǒuyì

    - Giữa họ có tình bạn rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 情谊 qíngyì 很深 hěnshēn

    - Tình cảm của họ rất sâu đậm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì hěn 深厚 shēnhòu

    - Tình bạn của chúng tôi rất sâu đậm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 长久 chángjiǔ 不变 bùbiàn

    - Tình hữu nghị của chúng tôi bền lâu không thay đổi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 隆情 lóngqíng 厚谊 hòuyì

    - tình sâu nghĩa nặng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 因为 yīnwèi 争吵 zhēngchǎo ér 破裂 pòliè

    - Tình bạn của họ bị rạn nứt vì cãi nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 友谊 yǒuyì 十分 shífēn 深刻 shēnkè

    - Tình bạn giữa họ rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - Họ có một tình bạn sâu sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 十分 shífēn 巩固 gǒnggù

    - Tình hữu nghị của họ rất vững chắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - Tình bạn của họ gắn bó khăng khít.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 十分 shífēn 亲密 qīnmì jìn de 友谊 yǒuyì

    - Họ có một tình bạn rất thân thiết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 已经 yǐjīng 延续 yánxù le 十年 shínián

    - Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Yí , Yì
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVJBM (戈女十月一)
    • Bảng mã:U+8C0A
    • Tần suất sử dụng:Cao