volume volume

Từ hán việt: 【duệ】

Đọc nhanh: (duệ). Ý nghĩa là: khó nhọc; cực khổ, lờn; tù. Ví dụ : - 螺丝扣勚 。 đinh ốc vặn đã lờn rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khó nhọc; cực khổ

劳苦

✪ 2. lờn; tù

器物的棱角、锋芒等磨损

Ví dụ:
  • volume volume

    - 螺丝扣 luósīkòu le

    - đinh ốc vặn đã lờn rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 螺丝母 luósīmǔ 勚了 yìle yǎo 不住 búzhù

    - Ốc vít bị nhờn rồi, không bắt chặt được đâu.

  • volume volume

    - 螺丝扣 luósīkòu le

    - đinh ốc vặn đã lờn rồi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Yè , Yì
    • Âm hán việt: Duệ
    • Nét bút:一丨丨一フ丨フノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:POKS (心人大尸)
    • Bảng mã:U+52DA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp