Đọc nhanh: 谈判制度 (đàm phán chế độ). Ý nghĩa là: hệ thống thương lượng tập thể.
谈判制度 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống thương lượng tập thể
collective bargaining system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈判制度
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 谈判 再度 破裂
- cuộc đàm phán bị thất bại (tan vỡ) lần thứ hai.
- 由于 双方 互不相让 , 谈判 不得不 一度 搁浅
- Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
- 他 是 大使 , 负责 谈判
- Anh ấy là đại sứ, phụ trách đàm phán.
- 你 要 遵守 公司 的 制度
- Bạn phải tuân thủ quy định của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
制›
度›
谈›