Đọc nhanh: 谑而不虐 (hước nhi bất ngược). Ý nghĩa là: đùa giỡn, chế nhạo ai đó mà không xúc phạm, trêu chọc. Ví dụ : - 谑而不虐(开玩笑而不至于使人难堪)。 giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
谑而不虐 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đùa giỡn
to banter
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
✪ 2. chế nhạo ai đó mà không xúc phạm
to mock sb without offending
✪ 3. trêu chọc
to tease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谑而不虐
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
而›
虐›
谑›