Đọc nhanh: 调谐容积 (điệu hài dung tí). Ý nghĩa là: dung tích điều tiết (Thủy điện).
调谐容积 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung tích điều tiết (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调谐容积
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 色彩 调谐
- màu sắc hài hoà
- 容积 , 体积 大小 、 体积 或 容积 , 常指 很大 时
- Dung tích, kích thước thể tích hoặc dung tích, thường được chỉ đến khi rất lớn.
- 这种 论调 貌似 公允 , 很 容易 迷惑 人
- loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 这 篇文章 的 内容 有些 单调
- Nội dung của bài viết này có chút đơn điệu.
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
积›
调›
谐›