Đọc nhanh: 调试 (điệu thí). Ý nghĩa là: điều chỉnh thử; vận hành thử; chạy thử (máy móc). Ví dụ : - 机床装好后要经过调试才能投入生产。 Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.. - 新设备需要调试。 Thiết bị mới cần phải vận hành thử.. - 调试计算机。 chạy thử máy tính.
调试 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều chỉnh thử; vận hành thử; chạy thử (máy móc)
试验并调整 (机器、仪器等)
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 新 设备 需要 调试
- Thiết bị mới cần phải vận hành thử.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调试
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 新 设备 需要 调试
- Thiết bị mới cần phải vận hành thử.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›
调›