Đọc nhanh: 调包 (điệu bao). Ý nghĩa là: đánh tráo; lừa đổi; đổi lén (lén đổi cái xấu lấy cái tốt).
调包 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh tráo; lừa đổi; đổi lén (lén đổi cái xấu lấy cái tốt)
同'掉包'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调包
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
调›