volume volume

Từ hán việt: 【cô】

Đọc nhanh: (cô). Ý nghĩa là: tội; tội vạ, vứt bỏ; ruồng bỏ; làm trái, họ Cô. Ví dụ : - 无辜 vô tội. - 死有余辜 chết. - 辜负 phụ lòng; không xứng đáng; không xứng với.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tội; tội vạ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无辜 wúgū

    - vô tội

  • volume volume

    - 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - chết

✪ 2. vứt bỏ; ruồng bỏ; làm trái

背弃;违背

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辜负 gūfù

    - phụ lòng; không xứng đáng; không xứng với.

  • volume volume

    - 辜恩背义 gūēnbèiyì

    - vong ân bội nghĩa

✪ 3. họ Cô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 伤害 shānghài 无辜 wúgū

    - Chúng ta không thể làm hại người vô tội.

  • volume volume

    - 惨杀 cǎnshā 无辜 wúgū

    - tàn sát người vô tội

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决不 juébù yīng 控告 kònggào 无辜 wúgū de rén

    - Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 无辜 wúgū de 死亡 sǐwáng

    - Đây là một cái chết oan uổng.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 你别 nǐbié 辜负 gūfù le

    - Mong cậu đừng làm tôi thất vọng.

  • volume volume

    - duì ruò yǒu 半分 bànfēn 辜负 gūfù 五雷轰顶 wǔléihōngdǐng

    - nếu anh phản bội e sẽ bị sét đánh

  • volume volume

    - 对于 duìyú 他们 tāmen 枪杀无辜 qiāngshāwúgū 平民 píngmín 人们 rénmen 感到 gǎndào 义愤填膺 yìfèntiányīng

    - Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù le 朋友 péngyou de 信任 xìnrèn

    - Anh ta đã phụ lòng tin của bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRYTJ (十口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9C
    • Tần suất sử dụng:Cao