Đọc nhanh: 穷家富路 (cùng gia phú lộ). Ý nghĩa là: Ở nhà thế nào cũng được; đi đường phải rủng rỉnh.. Ví dụ : - 俗话说, 穷家富路, 出门应多带些钱。 Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
穷家富路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ở nhà thế nào cũng được; đi đường phải rủng rỉnh.
作宾语、定语;指出门事宜。
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷家富路
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 由于 盛产 石油 , 这个 国家 很快 由 穷国 变成 了 富国
- do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 他 的 家庭 经济 很 富裕
- Gia đình anh ấy giàu có về tài chính.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
富›
穷›
路›