Đọc nhanh: 于你 (ư nhĩ). Ý nghĩa là: Tùy bạn. Ví dụ : - 你应将心思精心专注于你的事业上 Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
于你 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tùy bạn
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于你
- 他 的 技术 不亚于 你
- Kỹ thuật của anh ấy không thua kém bạn.
- 你 与其 要 他 减价 还 不如 求助于 一棵树
- Thay vì yêu cầu anh ta giảm giá, bạn nên tìm sự trợ giúp từ một cái cây.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 你别 囿于 眼前利益
- Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.
- 你 不能 落伍 于 时代
- Bạn không thể lạc hậu so với thời đại.
- 他 心折 于 你
- Trong lòng anh ta tin phục bạn.
- 你 不要 过于 在意 小事
- Bạn đừng quá để ý mấy việc nhỏ nhặt.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
你›