Đọc nhanh: 谁个 (thuỳ cá). Ý nghĩa là: người nào; đâu.
谁个 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nào; đâu
哪 一个人;谁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁个
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 王 医生 右边 那个 人 是 谁 ?
- Người bên phải bác sĩ Vương là ai?
- 谁 能 破 掉 这个 谎言 ?
- Ai có thể phanh phui được lời nói dối này?
- 你 一天到晚 没个 好 脸 , 是 谁 得罪 你 啦
- cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
- 我们 那儿 的 人 谁 都 夸 他 是 一个 好样 的
- Người của chúng ta ở đó ai cũng khen anh ấy là một người tốt.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
- 没 谁 愿意 做 这个 工作
- Không ai muốn làm công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
谁›