Đọc nhanh: 课文 (khoá văn). Ý nghĩa là: bài khoá; bài văn; khoá văn. Ví dụ : - 课文很有趣。 Văn bản rất thú vị.. - 这段课文很难。 Đoạn văn này rất khó.. - 我们一起讨论课文。 Chúng tôi cùng thảo luận về bài văn.
课文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài khoá; bài văn; khoá văn
教科书中的正文 (区别于注释和习题等)
- 课文 很 有趣
- Văn bản rất thú vị.
- 这 段 课文 很难
- Đoạn văn này rất khó.
- 我们 一起 讨论 课文
- Chúng tôi cùng thảo luận về bài văn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 课文
✪ 1. Động từ (背/读/念/预习) + 课文
hành động liên quan đến 课文
- 我 每天 都 复习 课文
- Tôi mỗi ngày đều ôn lại bài khóa.
- 他 正在 背诵 新 课文
- Anh ấy đang học thuộc bài khóa mới.
✪ 2. Định ngữ (语言/英语/小学/中学) + (的) + 课文
"课文" vai trò trung tâm ngữ
- 这是 中学 课文 吗
- Đây là văn bản của cấp 2 đúng không?
- 小学 课文 很 简单
- Văn bản ở tiểu học rất đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课文
- 他 复述 课文 要点
- Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.
- 在 宿舍 复习 课文
- Ở KTX để ôn bài khoá
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 小学 课文 很 简单
- Văn bản ở tiểu học rất đơn giản.
- 他 能 背 整篇 课文
- Anh ấy có thể đọc thuộc cả bài văn.
- 今天 要默 课文
- Hôm nay phải viết lại bài khóa.
- 向 学生 提示 课文 要点
- Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.
- 今天 我们 上 语文课
- Hôm nay chúng ta học môn Ngữ văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
课›