课文 kèwén
volume volume

Từ hán việt: 【khoá văn】

Đọc nhanh: 课文 (khoá văn). Ý nghĩa là: bài khoá; bài văn; khoá văn. Ví dụ : - 课文很有趣。 Văn bản rất thú vị.. - 这段课文很难。 Đoạn văn này rất khó.. - 我们一起讨论课文。 Chúng tôi cùng thảo luận về bài văn.

Ý Nghĩa của "课文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

课文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bài khoá; bài văn; khoá văn

教科书中的正文 (区别于注释和习题等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 课文 kèwén hěn 有趣 yǒuqù

    - Văn bản rất thú vị.

  • volume volume

    - zhè duàn 课文 kèwén 很难 hěnnán

    - Đoạn văn này rất khó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 讨论 tǎolùn 课文 kèwén

    - Chúng tôi cùng thảo luận về bài văn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 课文

✪ 1. Động từ (背/读/念/预习) + 课文

hành động liên quan đến 课文

Ví dụ:
  • volume

    - 每天 měitiān dōu 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Tôi mỗi ngày đều ôn lại bài khóa.

  • volume

    - 正在 zhèngzài 背诵 bèisòng xīn 课文 kèwén

    - Anh ấy đang học thuộc bài khóa mới.

✪ 2. Định ngữ (语言/英语/小学/中学) + (的) + 课文

"课文" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 中学 zhōngxué 课文 kèwén ma

    - Đây là văn bản của cấp 2 đúng không?

  • volume

    - 小学 xiǎoxué 课文 kèwén hěn 简单 jiǎndān

    - Văn bản ở tiểu học rất đơn giản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课文

  • volume volume

    - 复述 fùshù 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.

  • volume volume

    - zài 宿舍 sùshè 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Ở KTX để ôn bài khoá

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 小学 xiǎoxué 课文 kèwén hěn 简单 jiǎndān

    - Văn bản ở tiểu học rất đơn giản.

  • volume volume

    - néng bèi 整篇 zhěngpiān 课文 kèwén

    - Anh ấy có thể đọc thuộc cả bài văn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 要默 yàomò 课文 kèwén

    - Hôm nay phải viết lại bài khóa.

  • volume volume

    - xiàng 学生 xuésheng 提示 tíshì 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen shàng 语文课 yǔwénkè

    - Hôm nay chúng ta học môn Ngữ văn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao