Đọc nhanh: 课长 (khoá trưởng). Ý nghĩa là: giám đốc bộ phận; trưởng phòng. Ví dụ : - 他从代理晋升为课长。 Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.. - 从部长降级为课长。 Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.. - 今天早晨课长早早地就上班了。 Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
课长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám đốc bộ phận; trưởng phòng
课长即一课之长,就是部门主管的意思。
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课长
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 她 的 课时 长 一个 小时
- Tiết học của cô ấy dài một giờ.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 孩子 的 功课 叫 家长 分心
- bài tập của con cái làm cha mẹ bận lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
课›
长›