读本 dúběn
volume volume

Từ hán việt: 【độc bản】

Đọc nhanh: 读本 (độc bản). Ý nghĩa là: sách học; sách giáo khoa; độc bản. Ví dụ : - 初级读本。 sách học sơ cấp.

Ý Nghĩa của "读本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

读本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sách học; sách giáo khoa; độc bản

课本 (多指语文或文学课本)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 初级读本 chūjídúběn

    - sách học sơ cấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读本

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 解读 jiědú 文本 wénběn 方面 fāngmiàn 同样 tóngyàng 出色 chūsè

    - Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 看电视 kàndiànshì 不如 bùrú 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū le 本书 běnshū

    - Cô ấy đã đọc gần năm cuốn sách.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 读过 dúguò zhè 本书 běnshū

    - Tôi chưa bao giờ đọc cuốn sách này.

  • volume volume

    - 两本 liǎngběn 教材 jiàocái 需要 xūyào 提前 tíqián 阅读 yuèdú

    - Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú yǒu 时间 shíjiān 我会 wǒhuì zhè 本书 běnshū

    - Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.

  • volume volume

    - 只读 zhǐdú 本书 běnshū jiù 认为 rènwéi 懂得 dǒngde le 所有 suǒyǒu 哲学 zhéxué zhè 只是 zhǐshì 盲人摸象 mángrénmōxiàng 而已 éryǐ

    - Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao