Đọc nhanh: 读后感 (độc hậu cảm). Ý nghĩa là: cảm tưởng; cảm nghĩ (sau khi đọc xong tác phẩm).
读后感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm tưởng; cảm nghĩ (sau khi đọc xong tác phẩm)
读过一本书或一篇文章以后的感想 (多指书面的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读后感
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 他 在 失败 后 感到 羞惭
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
- 勾芡 后 , 汤 的 口感 更好
- Sau khi thêm bột, vị của súp ngon hơn nhiều.
- 他 上班 后 总是 感到 累
- Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 他 错失 了 良机 , 所以 感到 很 后悔
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
感›
读›