Đọc nhanh: 读破 (độc phá). Ý nghĩa là: đọc khác; cách đọc khác (do nghĩa khác).
读破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc khác; cách đọc khác (do nghĩa khác)
同一个字形因意义不同而有两个或几个读音的时候,不照习惯上最通常的读音来读,叫做读破
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读破
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
读›