Đọc nhanh: 读写能力 (độc tả năng lực). Ý nghĩa là: trình độ học vấn.
读写能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình độ học vấn
literacy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读写能力
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 他 具备 领导 能力
- Anh ấy có đủ khả năng lãnh đạo.
- 他 不但 喜欢 读书 , 也 喜欢 写作
- Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.
- 语文 程度 ( 指 阅读 、 写作 等 能力 )
- trình độ ngữ văn (chỉ năng lực đọc, viết văn)
- 汉语 考试 包括 听力 、 阅读 和 写作 部分
- Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
- 阅读 和 听力 练习 能 帮助 提升 语言 能力
- Các bài luyện đọc và nghe có thể giúp nâng cao khả năng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
力›
能›
读›