Đọc nhanh: 诸宫调 (chư cung điệu). Ý nghĩa là: điệu hát kể (hát theo nhiều làn điệu khác nhau, vào thời Tống, Kim, Nguyên, Trung Quốc.).
诸宫调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu hát kể (hát theo nhiều làn điệu khác nhau, vào thời Tống, Kim, Nguyên, Trung Quốc.)
宋、金、元的一种说唱文学,以韵文为主要组成成分,夹杂散文说白,叙述一个故事韵文部分用不同宫调的多组套曲连成很长的篇 幅如金董解元的《弦索西厢》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸宫调
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 这首 曲子 的 调子 是 宫
- Giai điệu của bài hát này là cung.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
诸›
调›