Đọc nhanh: 请将不如激将 (thỉnh tướng bất như kích tướng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) xúi giục mọi người hành động sẽ hiệu quả hơn việc ra lệnh, (văn học) cử một vị tướng không hiệu quả bằng việc kích động một vị tướng.
请将不如激将 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) xúi giục mọi người hành động sẽ hiệu quả hơn việc ra lệnh
fig. inciting people to action is more effective than dispatching orders
✪ 2. (văn học) cử một vị tướng không hiệu quả bằng việc kích động một vị tướng
lit. to dispatch a general is not as effective as to excite a general
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请将不如激将
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 请 将 不如 激将
- thỉnh tướng không bằng kích tướng.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 他 思忖 著 要是 没有 这些 孩子 将来 又 如何
- Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
如›
将›
激›
请›