Đọc nhanh: 请命 (thỉnh mệnh). Ý nghĩa là: xin tha mạng; xin cứu giúp, xin chỉ thị cấp trên; thỉnh mệnh.
请命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xin tha mạng; xin cứu giúp
代人请求保全生命或解除困苦
✪ 2. xin chỉ thị cấp trên; thỉnh mệnh
旧时下级向上司请示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请命
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
请›