Đọc nhanh: 请领 (thỉnh lĩnh). Ý nghĩa là: để nộp đơn xin (trợ cấp, trợ cấp thất nghiệp, v.v.).
请领 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nộp đơn xin (trợ cấp, trợ cấp thất nghiệp, v.v.)
to apply for (a subsidy, unemployment benefit etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请领
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 仰恳 领导 批准 我 的 申请
- Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
- 各位 领导 请 多多关照
- Các vị lãnh đạo xin quan tâm chiếu cố nhiều hơn ạ.
- 请 著人 前来 领取
- Hãy cử ai đó đến đây để lấy nó.
- 请 你 弹 一个 曲子 , 让 我们 领教 一下
- xin anh hãy đàn một bài để chúng tôi được học hỏi.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 请 在 前台 领取 您 的 名牌
- Vui lòng nhận thẻ tên của bạn tại quầy lễ tân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
请›
领›