Đọc nhanh: 算话 (toán thoại). Ý nghĩa là: (trong số các từ của ai đó) để đếm, có thể tin tưởng.
算话 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (trong số các từ của ai đó) để đếm
(of sb's words) to count
✪ 2. có thể tin tưởng
can be trusted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算话
- 听 他 的 话音 儿 , 准是 另有打算
- xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 他望 你 说话 不算数
- Anh ấy trách bạn nói không giữ lời.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 我 讲话 是 算数 的 , 决不 反复
- Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 单是 说 漂亮话 没有 用 , 做 出来 才 算
- chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
话›