Đọc nhanh: 说道 (thuyết đạo). Ý nghĩa là: nói; nói ra, thương lượng; bàn bạc. Ví dụ : - 你把刚才讲的在会上说说道道,让大家讨论讨论。 anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.. - 我跟他说说道道再作决定。 tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định.
说道 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói; nói ra
用话表达
- 你 把 刚才 讲 的 在 会上 说 说道 道 , 让 大家 讨论 讨论
- anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.
✪ 2. thương lượng; bàn bạc
商量;谈论
- 我 跟 他 说 说道 道 再作 决定
- tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说道
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 他 的 说法 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
- 他 的 知识 很 丰富 , 什么 事情 都 能 说 的 头头是道
- Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.
- 他 说 一口 地道 的 英语
- Anh ấy có vốn tiếng Anh rất chuẩn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 你 一 张嘴 , 我 就 知道 你 要说 什么
- anh vừa mở miệng là tôi biết anh muốn nói gì rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
说›
道›