Đọc nhanh: 埋入 (mai nhập). Ý nghĩa là: Chôn. Ví dụ : - 他刚刚埋入种子。 Anh ta vừa gieo hạt giống.
埋入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chôn
- 他 刚刚 埋入 种子
- Anh ta vừa gieo hạt giống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 他 刚刚 埋入 种子
- Anh ta vừa gieo hạt giống.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
埋›