Đọc nhanh: 做到 (tố đáo). Ý nghĩa là: để thực hiện, để đạt được. Ví dụ : - 这次,我们绝对说到做到。 Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.
做到 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện
to accomplish
- 这次 我们 绝对 说到做到
- Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.
✪ 2. để đạt được
to achieve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做到
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 他 经常 到 朋友家 做客
- Anh ấy thường đến nhà bạn làm khách.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他试 着 哄哄 他 老婆 开心 , 但 他 没 做到
- Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.
- 他 果真 说到做到
- anh ấy quả thật nói làm là làm.
- 他 常常 强求 自己 做到 完美
- Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.
- 你 能够 做到 宽恕 她 吗 ?
- Bạn có thể tha thứ cho cô ấy được không?
- 他 这次 考试 做得好 , 拿到 了 满分
- Anh ấy làm rất tốt bài thi lần này và đạt điểm tối đa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
到›