Đọc nhanh: 说到作到 (thuyết đáo tá đáo). Ý nghĩa là: Nói được làm được.
说到作到 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói được làm được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说到作到
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 他们 说 到 有钱 就 能 摆平
- Bọn họ nói "có tiền là có công bằng".
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
到›
说›